Characters remaining: 500/500
Translation

trìu mến

Academic
Friendly

Từ "trìu mến" trong tiếng Việt một tính từ mô tả một cảm xúc ấm áp, yêu thương sự quan tâm sâu sắc người ta dành cho nhau, đặc biệt đối với những người mình yêu quý như trẻ em, bạn , hoặc người thân. Khi nói ai đó "trìu mến" ai đó, có nghĩangười đó thể hiện sự âu yếm, gần gũi tình cảm với người kia.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • " luôn nhìn cháu bằng ánh mắt trìu mến." (Ở đây, "trìu mến" thể hiện sự yêu thương chăm sóc của đối với cháu.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Những kỷ niệm về tuổi thơ đầy trìu mến sẽ mãi mãitrong lòng tôi." (Ở đây, "trìu mến" không chỉ nói đến tình cảm còn gợi nhớ những khoảnh khắc đẹp trong quá khứ.)
Biến thể từ liên quan:
  • Trìu mến thường được sử dụng với nghĩa tích cực, thể hiện sự yêu thương. Một số từ liên quan có thể :
    • Âu yếm: cũng có nghĩa là thể hiện tình cảm, sự trìu mến nhưng thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn.
    • Quấn quýt: thể hiện sự gần gũi, gắn bó, thường dùng trong tình cảm gia đình.
Từ đồng nghĩa:
  • Yêu thương: thể hiện tình cảm sâu sắc hơn.
  • Thân thương: thể hiện sự gần gũi thân thiết, thường dùng để miêu tả mối quan hệ tốt đẹp.
Lưu ý:
  • "Trìu mến" thường được dùng trong những tình huống thể hiện tình cảm, không dùng để chỉ sự nghiêm túc hay nghiêm khắc.
  • Đối với trẻ em, "trìu mến" thường thể hiện sự chăm sóc tình yêu thương tự nhiên, dụ như khi cha mẹ ôm con hoặc nói chuyện nhẹ nhàng với con cái.
Tóm lại:

Từ "trìu mến" không chỉ đơn thuần một từ mô tả tình cảm còn cách thể hiện những cảm xúc sâu sắc ấm áp con người dành cho nhau, đặc biệt trong các mối quan hệ gia đình hoặc bạn .

  1. Âu yếm quấn quýt : Trìu mến trẻ em.

Comments and discussion on the word "trìu mến"